🔍
Search:
ĐÀN ÁP
🌟
ĐÀN ÁP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
힘으로 억지로 눌러 꼼짝 못하게 하다.
1
ĐÀN ÁP:
Dùng sức chèn ép và không cho động đậy.
-
☆
Danh từ
-
1
힘으로 억지로 눌러 꼼짝 못하게 함.
1
SỰ ĐÀN ÁP:
Việc dùng sức chèn ép và không cho động đậy.
-
Động từ
-
1
강한 힘이나 기세로 상대를 누르다.
1
ĐÀN ÁP, ÁP BỨC:
Trấn áp đối phương bằng khí thế hay sức mạnh.
-
Động từ
-
1
강제로 억눌러 진정시키다.
1
TRẤN ÁP, ĐÀN ÁP:
Chế ngự cưỡng chế.
-
Danh từ
-
1
강한 힘이나 기세로 상대를 누름.
1
SỰ ĐÀN ÁP, SỰ ÁP BỨC:
Việc trấn áp đối phương bằng khí thế hay sức mạnh.
-
Động từ
-
1
상대의 강한 힘이나 기세에 눌리다.
1
BỊ ĐÀN ÁP, BỊ ÁP BỨC:
Bị trấn áp bởi khí thế hay sức mạnh của đối phương.
-
Danh từ
-
1
강제로 억눌러 진정시킴.
1
SỰ TRẤN ÁP, SỰ ĐÀN ÁP:
Việc chế ngự cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
강제로 억눌려 진정되다.
1
BỊ TRẤN ÁP, BỊ ĐÀN ÁP:
Bị chế ngự cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
남자나 수컷의 생식 기능을 제거하다.
1
THIẾN:
Làm mất đi chức năng sinh sản của nam giới hay giống đực.
-
2
어떤 세력이 영향력을 발휘하지 못하게 만들다.
2
TRIỆT PHÁ, ĐÀN ÁP:
Làm cho một thế lực nào đó không thể phát huy được sức ảnh hưởng.
-
Động từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방을 억누르다.
1
UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP:
Ức hiếp đối phương bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
Động từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방을 억누르다.
1
UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP:
Ức hiếp đối phương bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
Động từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하다.
1
UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP:
Làm cho người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
Động từ
-
1
폭력을 써서 억지로 누르다.
1
ĐÀN ÁP, ÁP BỨC, CƯỠNG BỨC:
Dùng bạo lực để cưỡng ép.
-
Danh từ
-
1
폭력을 써서 억지로 누름.
1
SỰ ĐÀN ÁP, SỰ ÁP BỨC, SỰ CƯỠNG BỨC:
Việc dùng bạo lực để cưỡng ép.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참다.
1
KÌM NÉN, KIỀM CHẾ, NÉN, GHÌM:
Tự nín chịu để tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó không xảy ra hoặc bộc lộ.
-
2
자유롭게 행동하지 못하게 압력을 가하다.
2
ĐÈ NÉN, ĐÀN ÁP:
Gia tăng áp lực để không hành động một cách tự do được.
-
Động từ
-
1
어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참게 되다.
1
ĐƯỢC KÌM NÉN, ĐƯỢC KIỀM CHẾ:
Tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó được tự nén chịu để không xảy ra hoặc bộc lộ.
-
2
자유롭게 행동하지 못하게 압력이 가해지다.
2
BỊ ĐÀN ÁP, BỊ ĐÈ NÉN:
Áp lực được gia tăng để không hành động tự do được.
-
Danh từ
-
1
힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함.
1
SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.
🌟
ĐÀN ÁP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
힘이나 권력으로 강제로 억누르다.
1.
ĐỘC ĐOÁN, CHUYÊN CHẾ, ÁP ĐẶT:
Dùng sức mạnh hay quyền lực để đàn áp cưỡng chế.
-
Định từ
-
1.
힘이나 권력을 이용해 강제로 억누르는.
1.
MANG TÍNH ĐỘC ĐOÁN, MANG TÍNH CHUYÊN CHẾ, MANG TÍNH ÁP ĐẶT:
Dùng sức mạnh hay quyền lực để đàn áp cưỡng chế.
-
Danh từ
-
1.
민족이나 국가와 같은 전체를 위해 개인의 자유와 권리를 억압하고 통제하는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA TOÀN THỂ:
Tư tưởng thống trị đàn áp tự do và quyền lợi của cá nhân để toàn thể giống với dân tộc và quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 감.
1.
VIỆC ĐI VƯỢT BIÊN, VIỆC ĐI TRÁNH NẠN RA NƯỚC NGOÀI, VIỆC RA NƯỚC NGOÀI TÌM NƠI ẨN NÁU, VIỆC TRỐN RA NƯỚC NGOÀI:
Việc trốn ra nước khác một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị ở đất nước của mình.
-
Danh từ
-
1.
주먹으로 때리는 짓.
1.
VIỆC ĐẤM ĐÁ, HÀNH VI THƯỢNG CẲNG CHÂN HẠ CẲNG TAY:
Hành vi đánh bằng nắm đấm.
-
2.
다른 사람을 함부로 짓눌러 기를 꺾는 짓.
2.
SỰ BẮT NẠT, VIỆC ĐE DỌA, VIỆC HĂM DỌA, SỰ NẠT NỘ:
Hành vi tùy tiện đàn áp, làm nhụt nhuệ khí người khác.
-
Động từ
-
1.
주먹으로 때리다.
1.
ĐẤM:
Đánh bằng nắm đấm.
-
2.
다른 사람을 함부로 짓눌러 기를 꺾다.
2.
NẠT NỘ, BẮT NẠT, ĐE DỌA, DỌA DẪM:
Tùy tiện đàn áp người khác và làm sụt giảm khí thế.
-
Động từ
-
1.
남의 눈치를 보거나 남에게 몹시 눌려 기를 펴지 못하고 살다.
1.
SỐNG NHƯ ĐÃ CHẾT, SỐNG MÀ PHẢI KHÚM NÚM:
Sống và không thể thể hiện khí phách do ánh mắt người đời hoặc bị đàn áp.
-
Danh từ
-
1.
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위하여 몰래 자기 나라를 떠나 살고 있는 다른 나라.
1.
NƯỚC ĐẾN LÁNH NẠN, NƠI LÁNH NẠN:
Nước khác đang sống sau khi rời nước mình một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị.
-
Danh từ
-
1.
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 간 사람.
1.
NGƯỜI ĐI LÁNH NẠN, NGƯỜI ĐI VƯỢT BIÊN, NGƯỜI ĐI RA NƯỚC NGOÀI TRÁNH NẠN:
Người trốn ra nước khác một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị ở đất nước của mình.
-
Động từ
-
1.
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 가다.
1.
LƯU VONG:
Lén rời khỏi nước mình và đi sang nước khác để tránh đàn áp hay uy hiếp vì lí do chính trị, tư tưởng…
-
Danh từ
-
1.
힘이나 권력을 이용해 강제로 억누르는 것.
1.
TÍNH ĐỘC ĐOÁN, TÍNH CHUYÊN CHẾ, TÍNH ÁP ĐẶT:
Việc dùng sức mạnh hay quyền lực để đàn áp cưỡng chế.